Thành lập công ty xây dựng Nha Trang

Thứ bảy - 20/02/2021 10:26
Tư vấn thành lập công ty xây dựng Nha Trang. Bạn muốn thành lập công ty xây dựng nhưng đang phân vân có nên thành lập công ty xây dựng hay không, và lo lắng điều kiện thành lập công ty xây dựng ra sao, các bước thành lập công ty xây dựng như thế nào, chi phí thành lập công ty xây dựng bao nhiêu. Và bạn cần tìm một nơi tin cậy để tư vấn thành lập công ty xây dựng. Công ty CAT xin chia sẽ một số kinh nghiệm thành lập công ty xây dựng để giúp bạn đọc ra quyết định đúng đắn.
Điều kiện thành lập công ty xây dựng Nha Trang
Điều kiện thành lập công ty xây dựng Nha Trang

Thành lập công ty xây dựng Nha Trang

>>> Xem thêm
  • Thi công công trình cấp IV có cần bằng cấp, chứng chỉ năng lực không
  • Thầu phụ hoàn thiện công trình, sơn quét, lắp đặt cửa công trình điện, .... có cần bằng cấp hay chứng chỉ năng lực xây dựng
  • Phí cấp chứng chỉ năng lực xây dựng, thủ tục cấp chứng chỉ năng lực xây dựng, hồ sơ cấp chứng chỉ năng lực xây dựng
     

I. Thành lập công ty xây dựng có cần bằng cấp

Theo quy định tại Điều 157 của Luật xây dựng ngày 18 tháng 06 năm 2014 quy định cụ thể điều kiện để công ty xây dựng thi công cho các loại công trình từ Hạng I, II, III hay công trình dân dụng, nhà để ở, nhà không để ở, công trình điện, cầu đường, trường học….như sau:
“Điều 157. Điều kiện của tổ chức thi công xây dựng công trình
1. Có đủ năng lực hoạt động thi công xây dựng công trình tương ứng với loại, cấp công trình xây dựng.
2. Chỉ huy trưởng công trường có năng lực hành nghề thi công xây dựng công trình và chứng chỉ hành nghề phù hợp.
3. Có thiết bị thi công đáp ứng yêu cầu về an toàn và chất lượng xây dựng công trình.”

 
=> Do đó, quy định KHÔNG bắt buộc chủ doanh nghiệp phải có bằng cấp hay chứng chỉ liên quan, tuy nhiên nếu chủ doanh nghiệp trực tiếp tham gia làm chỉ huy trưởng thì yêu cầu phải có chứng chỉ, bằng cấp liên quan phù hợp với Cấp công trình (thảm khảo phân cấp công trình ở cuối bài viết).
 

II. Điều kiện thành lập công ty xây dựng

Điều kiện để thành lập công ty xây dựng, hay các bước thành lập công ty, thủ tục thành lập công ty xây dựng ra sao thì quy đinh giống tất cả các công ty trong lĩnh vực khác. Chủ doanh nghiệp chỉ cần cung cấp một số Thông tin sau:
    • Tên công ty
    • Địa chỉ, vốn điều lệ
    • CMND photo công chứng
    • Bộ hồ sơ theo quy định ( Đại lý thuế CAT sẽ hỗ trợ hồ sơ này)
Kết quả trả giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sau 3-5  ngày làm việc.

III. Chi phí thành lập công ty xây dựng

Việc thành lập công ty không khó, tuy nhiên nếu bạn là người không có kinh nghiệm thì số lần đi lại sẽ nhiều và chiếm phần lớn thời gian. Nếu bạn tin cậy chúng tôi, thì hãy để Đại lý thuế CAT hỗ trợ với các gói có giá cả rất cạnh tranh.
  • Gói 1 : 990.000 VNĐ
  • Gói 2: 1.500.000 VNĐ
  • Gói 3: 3.500.000 VNĐ
 
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
GÓI 1
GÓI 2
GÓI 3
Tư vấn vê thành lập DN, Thuế, BHXH
Giấy phép DKKD
Bố cáo 2 tháng trên cổng thông tin quốc gia
Khắc con dấu Công ty 
-
a) Dấu tròn công ty
b) Dấu giám đốc; dấu tên 
Đăng ký mẫu dấu với sở kế hoạch
 
Điều lệ công ty
 
Đăng ký tỷ lệ góp vốn công ty với sở
 
Đăng ký chữ ký số
-
-
Làm bảng hiệu Mica, kích thước 30x40cm
-
-
Mở Tài khoản ngân hàng:
-
-
a) Mở tài khoản ngân hàng (SỐ ĐẸP)
b) Đăng ký internetbanking
c) THÔNG BÁO tài khoản ngân hàng với SỞ KẾ HOẠCH
d) Đăng ký nộp thuế điện tử với cơ quan thuế và ngân hàng
Đăng ký các loại tờ khai thuế ban đầu với chi cục thuế.
-
-
Thuế môn bài:
-
-
a) Nộp tờ khai thuế môn bài
b) Nộp thuế môn bài
Đăng ký hóa đơn điện tử với cơ quan thuế
-
100 Số
300 Số
Quảng bá doanh nghiệp trên googlemap địa phương
-
-
Miễn phí báo cáo thuế 3 tháng đầu tiên.
-
-
Tặng 3 Logo Doanh Nghiệp chọn
-
-
Tư vấn thuế TNDN, GTGT, TNCN, TÀI NGUYÊN..V.V...
-
-
 

IV. Quy định thành lập công ty xây dựng

Khi thành lập công ty xong sẽ có giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, điều tiếp theo phải làm để doanh nghiệp đi vào hoạt động, để nhận thầu thi công các công trình tương ứng với năng lực thì đơn vị thi công cần phải bổ sung thêm chứng chỉ năng lực thi công đúng hạng theo quy định cụ thể Phạm vi hoạt động theo hạng công trình:
  • Hạng I: Được thi công xây dựng tất cả các cấp công trình cùng loại;
  • Hạng II: Được thi công xây dựng công trình từ CẤP II trở xuống cùng loại;
  • Hạng III: Được thi công xây dựng công trình từ CẤP III trở xuống cùng loại
Xem chi tiết phân cấp công trình theo PHỤ LỤC II dưới bài viết
quy định thành lập công ty xây dựng
 

V. Điều kiện cấp chứng chỉ năng lực xây dựng

Tổ chức tham gia hoạt động thi công xây dựng công trình phải đáp ứng các điều kiện tương ứng với các hạng năng lực như sau:
a) Hạng I:
- Cá nhân đảm nhận chức danh chỉ huy trưởng công trường phải đủ điều kiện là chỉ huy trưởng công trường hạng I phù hợp với lĩnh vực chuyên môn đảm nhận;
- Cá nhân phụ trách thi công lĩnh vực chuyên môn có trình độ đại học hoặc cao đẳng nghề phù hợp với công việc đảm nhận và thời gian công tác ít nhất 03 năm đối với trình độ đại học, 05 năm đối với trình độ cao đẳng nghề;
- Công nhân kỹ thuật thực hiện các công việc có văn bằng hoặc chứng chỉ bồi dưỡng, đào tạo chuyên môn nghiệp vụ phù hợp với nội dung đăng ký cấp chứng chỉ năng lực;
- Có khả năng huy động đủ số lượng máy móc, thiết bị chủ yếu đáp ứng yêu cầu thi công xây dựng các công trình phù hợp với công việc tham gia đảm nhận;
- Đã trực tiếp thi công công việc thuộc hạng mục công trình chính liên quan đến nội dung đề nghị cấp chứng chỉ của ít nhất 01 công trình từ cấp I trở lên hoặc 02 công trình từ cấp II trở lên cùng loại.
b) Hạng II:
- Cá nhân đảm nhận chức danh chỉ huy trưởng công trường phải đủ điều kiện là chỉ huy trưởng công trường từ hạng II trở lên phù hợp với lĩnh vực chuyên môn đảm nhận;
- Cá nhân phụ trách thi công lĩnh vực chuyên môn có trình độ đại học hoặc cao đẳng nghề phù hợp với công việc đảm nhận và thời gian công tác ít nhất 01 năm đối với trình độ đại học, 03 năm đối với trình độ cao đẳng nghề;
- Công nhân kỹ thuật thực hiện các công việc thi công có văn bằng hoặc chứng chỉ bồi dưỡng, đào tạo chuyên môn nghiệp vụ phù hợp với nội dung đăng ký cấp chứng chỉ năng lực;
- Có khả năng huy động đủ số lượng máy móc, thiết bị chủ yếu đáp ứng yêu cầu thi công xây dựng các công trình phù hợp với công việc tham gia đảm nhận;
- Đã trực tiếp thi công công việc thuộc hạng mục công trình chính liên quan đến nội dung đề nghị cấp chứng chỉ của ít nhất 01 công trình từ cấp II trở lên hoặc 02 công trình từ cấp III trở lên cùng loại.
c) Hạng III:
- Cá nhân đảm nhận chức danh chỉ huy trưởng công trường phải đủ điều kiện là chỉ huy trưởng công trường từ hạng III trở lên phù hợp với lĩnh vực chuyên môn đảm nhận;
- Cá nhân phụ trách thi công lĩnh vực chuyên môn có trình độ đại học hoặc cao đẳng nghề phù hợp với công việc đảm nhận;
- Công nhân kỹ thuật phụ trách các công việc thi công có văn bằng hoặc chứng chỉ bồi dưỡng, đào tạo chuyên môn nghiệp vụ phù hợp với nội dung đăng ký cấp chứng chỉ năng lực;
- Có khả năng huy động đủ số lượng máy móc, thiết bị chủ yếu đáp ứng yêu cầu thi công xây dựng công trình phù hợp với công việc tham gia đảm nhận.

 
PHỤ LỤC 2
PHÂN CẤP CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THEO QUY MÔ KẾT CẤU
(Ban hành kèm theo Thông tư s 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng)
Bảng 2. Phân cấp công trình xây dựng theo quy mô kết cấu
T.T
Loại kết cấu
Tiêu chí phân cấp
Cấp công trình
Đặc biệt
I
II
III
IV
2.1
2.1.1Nhà, Kết cấu dạng nhà;
Nhà ở biệt thự không thấp hơn cấp III.
2.1.2Công trình nhiều tầng có sàn (không gồm kết cấu Mục 2.2).
2.1.3Kết cấu nhịp lớn dạng khung (không gồm kết cấu Mục 2.3 và 2.5)
Ví d: cổng chào, nhà cầu, cầu băng tải, khung treo biển báo giao thông, kết cấu tại các trạm thu phí trên các tuyến giao thông và các kết cu nhịp ln tương tự khác.
a) Chiều cao (m)
> 200
> 75 ÷ 200
> 28 ÷ 75
> 6 ÷ 28
≤ 6
b) Số tầng cao
> 50
> 20 ÷ 50
8 ÷ 20
2 ÷ 7
1
c) Tổng diện tích sàn (nghìn m2)
 
> 20
> 10 ÷ 20
1 ÷ 10
< 1
d) Nhịp kết cấu lớn nhất (m)
> 200
100 ÷ 200
50 ÷ < 100
15 ÷ < 50
< 15
đ) Độ sâu ngầm (m)
 
> 18
6 ÷ 18
< 6
 
e) Số tầng ngầm
 
≥ 5
2 ÷ 4
1
 
2.2
2.2.1Kết cấu dạng cột, trụ, tháp trong các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông
Chiều cao của kết cấu (m)
> 200
> 75 ÷ 200
> 28 ÷ 75
>6 ÷ 28
≤ 6
2.2.2Kết cấu dạng cột, trụ, tháp trong công trình Hạ tầng kỹ thuật
Ví dụ: Cột ăng ten, tháp thu phát sóng truyền thanh/truyền hình; cột BTS; cột đèn, cột điện trong hệ thống chiếu sáng...
Chiều cao của kết cấu (m)
≥ 300
150 ÷ < 300
75 ÷ < 150
> 45 ÷ < 75
≤ 45
2.3
Tuyến cáp treo vận chuyển người
a) Chiều cao trụ đỡ (m) hoặc Độ cao so với mặt đất, mặt nước (m)
> 200
> 75 ÷ 200
> 28 ÷ 75
> 6 ÷ 28
≤ 6
b) Khoảng cách ln nhất (m) gia hai trụ cáp
≥ 1.000
500 ÷ < 1.000
200 ÷ < 500
50 ÷ < 200
< 50
2.4
Kết cấu dạng bể chứa, si lô (Bể bơi, bể/giếng chứa các chất lỏng, chất khí, vật liệu ri; các bể kỹ thuật đặt thiết máy móc/thiết bị; Si lô; Tháp nước và các kết cấu chứa tương tự khác).
Đối với kết cấu chứa các chất độc hại (nguy hiểm tới sức khỏe con người, động vật, ảnh hưởng đến sự sng của thực vật): sau khi xác định cấp công trình theo Bảng này thì tăng lên một cấp, nhưng không thấp hơn cấp II và không có cấp đặc biệt.
a) Dung tích chứa (nghìn m3)
 
> 15
5 ÷ 15
1 ÷ < 5
< 1
b) Chiều cao kết cấu chứa (m)
 
≥ 75
> 28 ÷ < 75
6 ÷ 28
< 6
c) Độ sâu ngầm (m)
 
> 18
> 6 ÷ 18
> 3 ÷ 6
≤ 3
2.5
Cầu (trong công trình giao thông)
2.5.1Cầu đường bộ: xét theo các tiêu chí (a, b);
2.5.2Cầu đường sắt: xét theo các tiêu chí (b,c)
Cu sử dụng công nghệ thi công mới (công nghệ thi công kết cu chính của cầu, lần đầu tiên áp dụng tại Việt Nam) sau khi xác định cấp theo Bảng này thì tăng thêm một cấp.
a) Nhịp kết cấu lớn nhất (m)
> 150
> 100 ÷ 150
> 42 ÷ 100
> 25 ÷ 42
≤ 25
b) Chiều cao trụ cầu (m)
> 50
30 ÷ 50
15 ÷ < 30
6 ÷ < 15
< 6
c) Nhịp kết cấu lớn nhất (m)
> 100
50 ÷ 100
25 ÷ < 50
< 25
 
2.5.3Cầu vượt dành cho người đi bộ, xe đạp; Cầu treo dân sinh (dành cho người đi bộ, gia súc, xe đạp, xe mô tô/gắn máy và xe thô sơ khác; cầu dây võng, một nhịp, nằm trên đường giao thông nông thôn và khổ cầu không lớn hơn 3,5 m)
a) Nhịp kết cấu lớn nhất (m)
 
 
> 50
25 ÷ 50
< 25
b) Chiều cao trụ cầu hoặc Độ cao tính từ đáy kết cấu dầm cầu ti mặt đất/nước bên dưới (m)
 
 
> 30
15 ÷ 30
< 15
2.6
Hầm (hầm giao thông đường bộ, đường sắt; hầm thủy lợi, hầm thủy điện...)
Không bao gồm các loại hầm sau: hầm tàu điện ngầm; hầm dạng tuy nen kỹ thuật trong các nhà máy (Mục 2.10.4.b) và hầm mỏ khai thác tài nguyên, khoáng sản
a) Tổng chiều dài hầm (m)
> 1.500
500 ÷ 1.500
100÷ < 500
< 100
 
b) Diện tích mặt cắt ngang theo kích thước thông thủy của hầm (m2)
 
≥ 100
30 ÷ < 100
< 30
 
c) Kết cấu vỏ hầm
 
 
Có kết cấu vỏ hầm
Không có kết cấu vỏ hầm
 
2.7
Tường chắn
Tường chắn sử dụng cho trong công trình chỉnh trị thuộc Mục 2.11 và 2.12 thì xét thêm các tiêu chí của kết cấu thuộc các Mục này.
a) Nền là đá
Chiều cao tường (m)
 
> 25 ÷ 40
> 15 ÷ 25
> 8 ÷ 15
≤ 8
b) Nền là đất cát, đất hòn thô, đất sét ở trạng thái cứng và nửa cứng
 
 
> 12 ÷ 20
> 5 ÷ 12
≤ 5
c) Nền là đất sét bão hòa nước ở trạng thái dẻo
 
 
> 10 ÷ 15
> 4 ÷ 10
≤ 4
2.8
Đập và các công trình thủy li, thủy điện chịu áp khác
2.8.1Đập đất, đập đất - đá các loại
a) Nền là đá
Chiều cao đập (m)
> 100
> 70 ÷ 100
> 25 ÷ 70
> 10 ÷ 25
≤ 10
b) Nền là đất cát, đất hòn thô, đất sét ở trạng thái cứng và nửa cứng
 
> 35 ÷ 75
> 15 ÷ 35
> 8 ÷ 15
≤ 8
c) Nền là đất sét bão hòa nước ở trạng thái dẻo
 
 
> 15 ÷ 25
> 5 ÷ 15
≤ 5
2.8.2Đập bê tông, bê tông cốt thép các loại và các công trình thủy lợi, thủy điện chịu áp khác
a) Nền là đá
Chiều cao đập (m)
> 100
> 60 ÷ 100
> 25 ÷ 60
> 10 ÷ 25
≤ 10
b) Nền là đất cát, đất hòn thô, đất sét ở trạng thái cứng và nửa cứng
 
> 25 ÷ 50
> 10 ÷ 25
> 5 ÷ 10
≤ 5
c) Nền là đất sét bão hòa nước ở trạng thái dẻo
 
 
> 10 ÷ 20
> 5 ÷ 10
≤ 5
2.9
Kết cấu gia cố bề mặt mái dốc (xây ốp gạch/đá, đổ bê tông hay các giải pháp khác trừ kết cấu tường chắn đất Mục 2.7)
Chiều cao tính từ chân tới đỉnh mái dốc (m)
 
 
 
> 30
≤ 30
2.10
Tuyến ống/cống
Đối với các tuyến ống/cống có tổng chiều dài tuyến ≤ 1000 m: sau khxác định cấp công trình theo Bảng này thì hạ xuống một cấp
2.10.1Tuyến ống cấp nước (nước thô hoặc nước sạch)
Đường kính trong của ống (mm)
 
≥ 800
400 ÷ < 800
150 ÷ < 400
< 150
2.10.2Tuyến cống thoát nước mưa, cng chung
 
≥ 2.000
1.500 ÷ <2.000
600 ÷ < 1.500
< 600
2.10.3Tuyến cng thoát nước thải
 
≥ 1.000
600 ÷ < 1.000
200 ÷ < 600
< 200
2.10.4Cống cáp, hào, tuy nen (trong công trình thông tin, truyền thông, hầm dạng tuy nen kỹ thuật trong các nhà máy)
a) Hào kỹ thuật, cống cáp
Bề rng thông thủy (m)
 
 
 
> 0,7
≤ 0,7
b) Tuy nen kỹ thuật
(Hầm dạng tuy nen kỹ thuật trong các nhà máy không lớn hơn cấp I)
Bề rng thông thủy (m)
> 7
> 3 ÷ 7
≤ 3
 
 
2.10.5. Tuyến ống dẫn dầu, dẫn khí đốt
a) Đường kính trong của ống (mm)
 
≥ 200
< 200
 
 
 
b) Vị trí xây dựng
 
Dưới biển
Dưới sông
Trên đất liền
 
2.11
Cảng biển
2.11.1. Công trình ven biển: Bến cảng biển; khu vực neo đậu chuyển tải, tránh trú bão; cầu cảng biển.
a) Chiều cao bến (m) hoặc
Đ sâu mc nước (m)
> 20
> 15 ÷ 20
> 10 ÷ 15
> 5 ÷ 10
≤ 5
b) Diện tích mặt bến cảng (nghìn m2)
 
≥ 20
10 ÷ < 20
1 ÷ 10
< 1
2.11.2Các kết cấu chỉnh trị cửa biển, ven biển (đê chắn sóng, đê chắn cát, kè hướng dòng, kè bảo vệ bờ...)
2.11.3Bến phà, cảng và cầu cảng ngoài đảo, bến cảng chuyên dụng, công trình trên biển (bến phao, đê thủy khí, bến cảng nổi đa năng...)
Chiều cao lớn nhất của công trình (m) hoặc
Đ sâu mc nước (m)
> 16
> 12 ÷ 16
> 8 ÷ 12
> 5 ÷ 8
≤ 5
2.12
Cảng đường thủy nội địa
 
 
 
 
 
 
2.12.1Cảng, Bến hàng hóa, Bến hành khách, Cầu cảng đường thủy nội địa;
2.12.2Các kết cấu chỉnh trị trong sông
a) Chiều cao bến (m) hoặc
Đ sâu mc nước (m)
 
> 8
> 5 ÷ 8
> 3 ÷ 5
≤ 3
 
b) Diện tích mặt bến (nghìn m2)
 
≥ 10
5 ÷ < 10
1 ÷ < 5
< 1
2.13
Âu tàu
Độ sâu mực nước (m)
> 20
> 15 ÷ 20
> 10 ÷ 15
> 5 ÷ 10
≤ 5
2.14
Kết cấu quy mô nhỏ, lẻ khác
 
 
 
 
 
 
2.14.1. Hàng rào, tường rào; Lan can can bảo vệ và kết cấu tương tự khác
Chiều cao (m)
 
 
 
> 6
≤ 6
2.14.2Khối xây gạch/đá/bê tông hay tấm bê tông để làm các kết cấu nhỏ lẻ như bồn hoa, bia, mộ, mốc quan trắc (trên đất liền)... và các kết cấu có quy mô nhỏ, lẻ khác: cấp IV.
 
TƯ VẤN MIỄN PHÍ
HOTLINE / ZALO: 0901.869.879

Tác giả bài viết: ketoanthuecat

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Hỗ trợ khách hàng0901.869.879