>>> Xem thêm: Dịch vụ kế toán hộ kinh doanh
>>> Xem thêm: Nên chọn Hộ kinh doanh hay doanh nghiệp
>>> Xem thêm: Dịch vụ thành lập công ty
|
Tiêu chí
|
Nhóm 1
Doanh thu ≤ 500 triệu |
Nhóm 2
500 triệu < DT ≤ 3 tỷ |
Nhóm 3
Doanh thu > 3 tỷ |
|
Thuế GTGT
|
Không phải nộp
|
- Theo phương pháp trực tiếp theo % doanh thu)
Thuế GTGT phải nộp = Doanh thu x Tỷ lệ % - Tự nguyện đăng ký áp dụng pp khấu trừ nếu đủ điều kiện Thuế GTGT phải nộp = Thuế GTGT đầu ra - Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ |
- Được chọn phương pháp khấu trừ
Thuế GTGT phải nộp = Thuế GTGT đầu ra - Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ |
|
Thuế TNCN
|
Không phải nộp
|
Tính theo tỷ lệ % trên doanh thu theo từng ngành nghề
Số thuế TNCN phải nộp = Doanh thu x Tỷ lệ % |
Tính trên thu nhập tính thuế x 17%
(Thu nhập tính thuế = Doanh thu - chi phí hợp lý) |
|
Trách nhiệm kê khai doanh thu
|
Kê khai 2 lần/năm (đầu/ giữa năm và cuối năm) để xác định nghĩa vụ thuế
|
Kê khai theo quý (4 lần/năm) + quyết toán năm
|
Kê khai theo tháng (nếu có doanh thu năm trên 50 tỷ) hoặc quý, và quyết toán năm
|
|
Hóa đơn
|
Khuyến khích dùng hóa đơn điện tử có mã (trong giao dịch với người tiêu dùng)
|
- Khuyến khích KHÔNG BẮT BUỘC sử dụng hóa đơn
- Bắt buộc dùng HĐĐT khởi tạo từ máy tính tiền nếu DT > 1 tỷ và có hoạt động kinh doanh bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ trực tiếp đến người tiêu dùng;
|
Bắt buộc dùng hóa đơn điện tử có mã hoặc HĐĐT khởi tạo từ máy tính tiền
|
|
Sổ kế toán
|
Ghi chép đơn giản (được hỗ trợ phần mềm đơn giản miễn phí)
|
Sổ kế toán đơn giản, phần mềm miễn phí
|
Bắt buộc theo chế độ kế toán của DN siêu nhỏ hoặc DN vừa
|
|
Tài khoản ngân hàng
|
Không bắt buộc
|
Bắt buộc mở tài khoản riêng phục vụ kinh doanh
|
Bắt buộc mở tài khoản riêng phục vụ kinh doanh
|
|
Chuyển đổi pp tính thuế
|
Không áp dụng
|
Nếu DT > 3 tỷ trong 2 năm liên tục → áp dụng như nhóm 3 từ năm sau
|
Áp dụng như DN. Được khấu trừ thuế GTGT đầu vào từ kỳ đầu tiên
|
|
Kinh doanh qua nền tảng TMĐT
|
Nếu sàn có chức năng thanh toán:
- Sàn khấu trừ, kê khai và nộp thay thuế GTGT, TNCN theo tỷ lệ % trên doanh thu - Nếu DT cuối năm < 200tr, được xử lý hoàn nộp thừa thuế đã nộp thay Nếu sàn không có chức năng thanh toán: - Cá nhân phải tự kê khai, nộp thuế theo từng lần phát sinh, tháng hoặc quý |
Nếu sàn có chức năng thanh toán:
- Sàn khấu trừ, kê khai và nộp thay thuế GTGT, TNCN theo tỷ lệ % trên doanh thu - Nếu DT cuối năm < 200tr, được xử lý hoàn nộp thừa thuế đã nộp thay Nếu sàn không có chức năng thanh toán: - Cá nhân phải tự kê khai, nộp thuế theo từng lần phát sinh, tháng hoặc quý |
Nếu sàn có chức năng thanh toán:
- Sàn khấu trừ, kê khai và nộp thay thuế GTGT, TNCN theo tỷ lệ % trên doanh thu - Nếu DT cuối năm < 200tr được xử lý hoàn nộp thừa thuế đã nộp thay Nếu sàn không có chức năng thanh toán: - Cá nhân phải tự kê khai, nộp thuế theo từng lần phát sinh, tháng hoặc quý |
|
Hỗ trợ từ cơ quan nhà nước
|
- Miễn phí phần mềm kế toán
- Hỗ trợ sử dụng hóa đơn điện tử - Tư vấn pháp lý |
- Miễn phí phần mềm kế toán
- Hỗ trợ sử dụng hóa đơn điện tử - Tư vấn pháp lý |
- Miễn phí phần mềm kế toán
- Hỗ trợ sử dụng hóa đơn điện tử - Tư vấn pháp lý - Khuyến khích chuyển đổi sang doanh nghiệp để hưởng ưu đãi miễn thuế TNDN 2 năm. |
|
STT
|
Danh mục ngành nghề
|
Tỷ lệ %
tính thuế GTGT |
Thuế
suất thuế TNCN |
|
1.
|
Phân phối, cung cấp hàng hóa
|
|
|
|
- Hoạt động bán buôn, bán lẻ các loại hàng hóa (trừ giá trị hàng hóa đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng);
- Khoản thưởng, hỗ trợ đạt doanh số, khuyến mại, chiết khấu thương mại, chiết khấu thanh toán, chi hỗ trợ bằng tiền hoặc không bằng tiền cho hộ khoán; |
1%
|
0,5%
|
|
|
- Hoạt động phân phối, cung cấp hàng hóa không chịu thuế GTGT, không phải khai thuế GTGT, thuộc diện chịu thuế GTGT 0% theo pháp luật về thuế GTGT;
- Hoạt động hợp tác kinh doanh với tổ chức thuộc nhóm ngành nghề này mà tổ chức có trách nhiệm khai thuế GTGT đối với toàn bộ doanh thu của hoạt động hợp tác kinh doanh theo quy định; - Khoản thưởng, hỗ trợ đạt doanh số, khuyến mại, chiết khấu thương mại, chiết khấu thanh toán, chi hỗ trợ bằng tiền hoặc không bằng tiền cho hộ khoán gắn với mua hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT, không phải khai thuế GTGT, thuộc diện chịu thuế GTGT 0% theo pháp luật về thuế GTGT; - Khoản bồi thường vi phạm hợp đồng, bồi thường khác. |
-
|
0,5%
|
|
|
2.
|
Dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu
|
|
|
|
- Dịch vụ lưu trú gồm: Hoạt động cung cấp cơ sở lưu trú ngắn hạn cho khách du lịch, khách vãng lai khác; hoạt động cung cấp cơ sở lưu trú dài hạn không phải là căn hộ cho sinh viên, công nhân và những đối tượng tương tự; hoạt động cung cấp cơ sở lưu trú cùng dịch vụ ăn uống hoặc các phương tiện giải trí;
- Dịch vụ bốc xếp hàng hóa và hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải như kinh doanh bến bãi, bán vé, trông giữ phương tiện; ……………………. - Dịch vụ tư vấn, thiết kế, giám sát thi công xây dựng cơ bản; - Các dịch vụ khác thuộc đối tượng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ với mức thuế suất thuế GTGT 10%; - Xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu (bao gồm cả lắp đặt máy móc, thiết bị công nghiệp); |
5%
|
2%
|
|
|
- Hoạt động cung cấp dịch vụ không chịu thuế GTGT, không phải khai thuế GTGT, thuộc diện chịu thuế GTGT 0% theo pháp luật về thuế GTGT;
- Hoạt động hợp tác kinh doanh với tổ chức thuộc nhóm ngành nghề này mà tổ chức có trách nhiệm khai thuế GTGT đối với toàn bộ doanh thu của hoạt động hợp tác kinh doanh theo quy định; - Khoản bồi thường vi phạm hợp đồng, bồi thường khác; |
-
|
2%
|
|
|
- Cho thuê tài sản gồm:
+ Cho thuê nhà, đất, cửa hàng, nhà xưởng, kho bãi trừ dịch vụ lưu trú; + Cho thuê phương tiện vận tải, máy móc thiết bị không kèm theo người điều khiển; + Cho thuê tài sản khác không kèm theo dịch vụ; |
5%
|
5%
|
|
|
- Làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, bán hàng đa cấp;
- Khoản bồi thường vi phạm hợp đồng, bồi thường khác. |
-
|
5%
|
|
|
3.
|
Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hóa, xây dựng có bao thầu nguyên vật liệu
|
|
|
|
- Sản xuất, gia công, chế biến sản phẩm hàng hóa;
- Khai thác, chế biến khoáng sản; - Vận tải hàng hóa, vận tải hành khách; - Dịch vụ kèm theo bán hàng hóa như dịch vụ đào tạo, bảo dưỡng, chuyển giao công nghệ kèm theo bán sản phẩm; - Dịch vụ ăn uống; - Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy móc thiết bị, phương tiện vận tải, ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác; - Xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu (bao gồm cả lắp đặt máy móc, thiết bị công nghiệp); - Hoạt động khác thuộc đối tượng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ với mức thuế suất thuế GTGT 10%; |
3%
|
1,5%
|
|
|
- Hoạt động không chịu thuế GTGT, không phải khai thuế GTGT, thuộc diện chịu thuế GTGT 0% theo pháp luật về thuế GTGT;
- Hoạt động hợp tác kinh doanh với tổ chức thuộc nhóm ngành nghề này mà tổ chức có trách nhiệm khai thuế GTGT đối với toàn bộ doanh thu của hoạt động hợp tác kinh doanh theo quy định. |
-
|
1,5%
|
|
|
4.
|
Hoạt động kinh doanh khác
|
|
|
|
- Hoạt động sản xuất các sản phẩm thuộc đối tượng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ với mức thuế suất thuế GTGT 5%;
|
2%
|
1%
|
|
|
- Hoạt động cung cấp các dịch vụ thuộc đối tượng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ với mức thuế suất thuế GTGT 5%;
|
|||
|
- Hoạt động khác chưa được liệt kê ở các nhóm 1, 2, 3 nêu trên;
|







Tác giả bài viết: ketoanthuecat.com
Ý kiến bạn đọc